
Cộng đồng 54 dân tộc Việt Nam
Dân tộc | Tên gọi khác | Các nhóm nhỏ | Dân số | Khu vực |
---|---|---|---|---|
Ba Na Ba Na / 巴拿族 ![]() ![]() |
Bơ-nâm, Roh, Kon Kde, Ala Công, Kpang Công | Tơ-lô, Gơ-lar, Rơ-ngao, Krem, Giơ-lơng(Y-lơng) | 286,910 | Tỉnh Bình Định,Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Gia Lai Việt Nam |
Bố Y Bo Y / 布依族 ![]() ![]() |
Chủng Chá, Trung Gia, Pầu Y, Pủ Dí | Bố Y, Tu Dí | 3,232 | Thủ đô Hà Nội,Tỉnh Hà Giang Việt Nam |
Brâu Brau / 布娄族 ![]() ![]() |
Brao | 525 | Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Gia Lai Việt Nam |
|
Bru-Vân Kiều Bru-Van Kieu / 布鲁-云乔族 ![]() ![]() |
Vân Kiều, Măng Coong, Trì, Khùa, Bru | 94,598 | Tỉnh Quảng Bình,Tỉnh Quảng Trị,Tỉnh Đắk Lắk Việt Nam |
|
Chăm Cham / 占族 ![]() ![]() |
Chiêm Thành, Chăm Pa, Hời, Chàm | Chăm Hroi, Chàm Châu Đốc, Chà Và Ku, Chăm Pôông | 178,948 | Tỉnh Phú Yên,Tỉnh Ninh Thuận,Tỉnh Bình Thuận,Tỉnh An Giang Việt Nam |
Chơ Ro Cho Ro / 遮罗族 ![]() ![]() |
Châu-ro, Dơ-ro, Mọi | 29,520 | Tỉnh Bình Thuận,Tỉnh Đồng Nai,Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Việt Nam |
|
Chu Ru Chu Ru / 朱鲁族 ![]() ![]() |
Chơ-ru, Kru, Mọi | 23,242 | Tỉnh Lâm Đồng Việt Nam |
|
Chứt Chut / 哲族 ![]() ![]() |
Xá La Vàng, Chà Củi (Tắc Củi), Tu Vang, Pa Leng | Sách, Mày, Rục, Mã Liềng, Arem, Xơ-lang, Umo | 7,513 | Tỉnh Quảng Bình Việt Nam |
Co Co / 戈族 ![]() ![]() |
Trầu, Cùa, Mọi, Col, Cor, Khùa | 40,442 | Tỉnh Quảng Nam,Tỉnh Quảng Ngãi Việt Nam |
|
Cống Cong / 贡族 ![]() ![]() |
Xám Khống, Xá Xeng, Xa, Xá Côống | 2,729 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
|
Cơ Ho Co Ho / 格贺族 ![]() ![]() |
Xrê, Nốp (Tu Nốp), Cơ-don, Chil, Lát (Lách), Tơ-ring | 200,800 | Tỉnh Lâm Đồng Việt Nam |
|
Cờ lao Co Lao / 仡佬族 ![]() ![]() |
Cờ Lao Trắng, Cờ Lao Xanh, Cờ Lao Đỏ | 4,003 | Tỉnh Hà Giang Việt Nam |
|
Cơ Tu Co Tu / 戈都族 ![]() ![]() |
Ca-tu, Ca-tang, Mọi, Cao, Hạ | Phương, Kan-tua | 74,173 | Thành phố Huế,Tỉnh Quảng Nam Việt Nam |
Dao Dao / 摇族 ![]() ![]() |
Mán, Động, Trại, Dìu, Miền, Kiềm, Kìm Mùn | Dao Đại Bản, Dao Đỏ, Dao Cóc Ngáng, Dao Cóc Mùn, Dao Lô Gang, Dao Quần Chẹt, Dao Tam Đảo, Dao Tiền, Dao Quần Trắng, Dao Làn Tiẻn | 891,151 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Yên Bái,Tỉnh Hoà Bình,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Thanh Hóa Việt Nam |
Ê-đê E De / 埃地族 ![]() ![]() |
Đe, Mọi | Ra-đê, Rha-đê, Êđê-Êga, Anăk Êđê, Kpă, Ađham, Krung, Ktul Dliê, Ruê, Blô, Êpan, Mđhur, Bih, Kđrao, Dong Kay, Dong Măk, Êning, Ar | 398,671 | Tỉnh Phú Yên,Tỉnh Đắk Lắk Việt Nam |
Gia Rai Gia Rai / 嘉莱族 ![]() ![]() |
Mọi, Chơ-rai | Chỏ, Hđrung, Aráp, Mdhur, Tbuăn | 513,930 | Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Gia Lai,Tỉnh Đắk Lắk Việt Nam |
Giáy Giay / 热依族 ![]() ![]() |
Nhắng, Giẳng, Sa Nhân, Pầu Thỉn, Chủng Chá, Pu Nắm | Pu Nà (Cùi Chu hoặc Quý Châu) | 67,858 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
Giẻ Triêng Gie Trieng / 叶坚族 ![]() ![]() |
Giang Rẫy, Brila, Cà-tang, Mọi, Doãn | Gié (Dgieh, Tareh), Triêng (Treng, Tơ-riêng), Ve (La-ve), Pa-noong (Bơ Noong) | 63,322 | Tỉnh Quảng Nam,Tỉnh Kon Tum Việt Nam |
H-Mông Hmong / 赫蒙族 ![]() ![]() |
Mèo, Mẹo, Mán, Miêu Tộc | Mèo Hoa, Mèo Xanh, Mèo Đỏ, Mèo Đen, Ná Miẻo, Mèo Trắng | 1,393,550 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Yên Bái,Tỉnh Hoà Bình,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Thanh Hóa Việt Nam |
Hà Nhì Ha Nhi / 哈尼族 ![]() ![]() |
U Ní, Xá U Ní, Hà Nhì Già | Hà Nhì Cồ Chồ, Hà Nhì La Mí, Hà Nhì Đen | 25,539 | Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
Hoa Hoa / 华族 ![]() ![]() |
Khách, Tàu, Hán | Triền Châu, Phúc Kiến, Quảng Đông, Quảng Tây, Hải Nam, Xạ Phang, Thoòng Nhằn, Hẹ | 749,466 | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
Hrê Hre / 赫耶族 ![]() ![]() |
Mọi Đá Vách, Chăm-rê, Mọi Luỹ, Thạch Bých, Mọi Sơn Phòng | 149,460 | Tỉnh Quảng Ngãi,Tỉnh Bình Định Việt Nam |
|
Kháng Khang / 抗族 ![]() ![]() |
Xá Khao, Xá Đón, Xá Tú Lăng | Kháng Xúa, Kháng Đón, Kháng Dống, Kháng Hốc, Kháng ái, Kháng Bung, Kháng Quảng Lâm | 16,180 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La Việt Nam |
Khơ Me Khmer / 高棉族 ![]() ![]() |
Miên, Cur, Cul, Thổ, Việt gốc Khơ-me, Khơ-me Krôm | 1,319,650 | Tỉnh Trà Vinh,Tỉnh An Giang,Tỉnh Kiên Giang,Tỉnh Sóc Trăng,Tỉnh Cà Mau Việt Nam |
|
Khơ Mú Kho Mu / 克木族 ![]() ![]() |
Xá Cốu, Pu Thênh, Tày Hạy, Việt Cang, Khá Klậu, Tềnh | Quảng Lâm | 90,612 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Nghệ An Việt Nam |
Kinh Kinh / 越族 ![]() ![]() |
Việt | 82,085,800 | Toàn bộ lãnh thổ Việt Nam |
|
La Chí La Chi / 拉基族 ![]() ![]() |
Thổ Đen, Cù Tê, Xá, La ti, Mán Chí | 15,126 | Tỉnh Hà Giang Việt Nam |
|
La Ha La Ha / 拉哈族 ![]() ![]() |
Xá Khao, Xá Cha, Xá La Nga | Khlá Phlạo, La Ha ủng | 10,157 | Tỉnh Sơn La Việt Nam |
La Hủ La Hu / 拉祜族 ![]() ![]() |
Khù Sung (Cò Sung), Khạ Quy (Xá Quỷ), Xá Toong Lương (Xá Lá Vàng), Xá Pươi | 12,113 | Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
|
Lào Lao / 佬族 ![]() ![]() |
Lào Bốc, Lào Nọi | 17,532 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La Việt Nam |
|
Lô Lô Lo Lo / 倮倮族 ![]() ![]() |
Mùn Di, Ô Man, Lu Lọc Màn, Di, Qua La, La La, Ma Di | Lô Lô Đen, Lô Lô Hoa | 4,827 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
Lự Lu / 族 ![]() ![]() |
Lừ, Duôn, Nhuồn | 6,757 | Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
|
M-Nông Mnong / 墨侬族/ ![]() ![]() |
Gar, Chil, Rlâm, Preh, Kuênh, Nông, Bu-Đâng, Prâng, Đip, Biêt, Si Tô, Bu Đêh | 127,334 | Tỉnh Đắk Lắk,Tỉnh Đắk Nông Việt Nam |
|
Mạ Ma / 麻族 ![]() ![]() |
Châu Mạ, Chô Mạ, Mọi | 50,322 | Tỉnh Đắk Lắk,Tỉnh Lâm Đồng,Tỉnh Đồng Nai Việt Nam |
|
Mảng Mang / 莽族 ![]() ![]() |
Mảng Ư, Xá Lá Vàng, Niễng O, Xa Mãng, Xá Cang Lai | Mảng Hệ, Mảng Gứng | 4,650 | Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
Mường Muong / 芒族 ![]() ![]() |
Mol, Mual, Mọi | Mọi Bi, Ao Tá (ÂuTá) | 1,452,100 | Tỉnh Sơn La,Tỉnh Hoà Bình,Tỉnh Phú Thọ,Tỉnh Thanh Hóa,Tỉnh Ninh Thuận Việt Nam |
Ngái Ngai / 艾族 ![]() ![]() |
Sán Ngái | Xín, Lê, Đản, Khánh Gia, Hắc Cá (Xéc) | 1,649 | Tỉnh Thái Nguyên,Tỉnh Bình Thuận,Thành phố Hồ Chí Minh Việt Nam |
Nùng Nung / 侬族 ![]() ![]() |
Nùng Xuồng, Nùng Giang, Nùng An, Nùng Phàn Sình, Nùng Lòi, Nùng Tùng Slìn, Nùng Cháo, Nùng Quý Rỵn, Nùng Khèn Lài, Nùng Dýn, Nùn | 1,083,300 | Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Bắc Giang Việt Nam |
|
Ơ Đu O Du / 俄都族 ![]() ![]() |
Tày Hạt | 428 | Tỉnh Nghệ An Việt Nam |
|
Pà Thẻn Pa Then / 巴天族 ![]() ![]() |
Pà Hưng, Mán Pa Teng, Tống | Tống, Mèo Lài | 8,248 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Tuyên Quang Việt Nam |
Phù Lá Phu La / 夫拉族 ![]() ![]() |
Bồ Khô Pạ (Xá Phó), Mun Di Pạ, Phù Lá Đen, Phù Lá Hoa, Phù Lá Trắng, Phù Lá Hán, Chù Lá Phù Lá | 12,471 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Yên Bái Việt Nam |
|
Pu Péo Pu Peo / 布标族 ![]() ![]() |
Ka Bẻo, Pen Ti Lô Lô, La Quả, Mán | 903 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Tuyên Quang Việt Nam |
|
Ra Glai Ra Glai / 拉格莱族 ![]() ![]() |
O-rang, Glai, Rô-glai, Radlai, Mọi | Ra-clay (Rai), Noong (La-oang) | 146,613 | Tỉnh Khánh Hòa,Tỉnh Ninh Thuận,Tỉnh Bình Thuận Việt Nam |
Rơ Măm Ro Mam / 勒曼族 ![]() ![]() |
639 | Tỉnh Kon Tum,Tỉnh Gia Lai Việt Nam |
||
Sán Chay San Chay / 山泽族 ![]() ![]() |
Mán, Cao Lan-Sán Chỉ, Hờn Bạn, Hờn Chùng, Sơn Tử | Cao Lan, Sán Chỉ | 201,398 | Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Thái Nguyên,Tỉnh Bắc Giang Việt Nam |
Sán Dìu San Diu / 山由族 ![]() ![]() |
Trại, Trại Đát, Sán Dợo, Mán quần Cộc, Mán Váy Xẻ | 183,004 | Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Thái Nguyên,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Bắc Giang,Tỉnh Vĩnh Phúc Việt Nam |
|
Si La Si La / 四拉族 ![]() ![]() |
Cú Đề Xừ | 909 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Lai Châu Việt Nam |
|
Tà Ôi Ta Oi / 达渥族 ![]() ![]() |
Tôi-ôi, Ta-hoi, Ta-ôih, Tà-uất (Atuất) | Pa-cô, Ba-hi, Can-tua | 52,356 | Thành phố Huế Việt Nam |
Tày Tay / 岱依族 ![]() ![]() |
Thổ | Ngạn, Phán, Thu lao, Pa dí | 1,845,490 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Yên Bái,Tỉnh Hoà Bình,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Thanh Hóa Việt Nam |
Thái Thai / 泰族 ![]() ![]() |
Táy | Táy Khao (Thái Trắng), Táy Đăm (Thái Đen), Táy Chiềng hay Táy Mương (Hàng Tổng), Táy Thanh (Man Thanh), Táy Mười, Pu Thay, Thổ Đ | 1,820,950 | Tỉnh Hà Giang,Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Tuyên Quang,Tỉnh Lào Cai,Tỉnh Lai Châu,Tỉnh Sơn La,Tỉnh Yên Bái,Tỉnh Hoà Bình,Tỉnh Lạng Sơn,Tỉnh Quảng Ninh,Tỉnh Vĩnh Phúc,Tỉnh Thanh Hóa Việt Nam |
Thổ Tho / 土族 ![]() ![]() |
Kủo, Mọn, Cuối, Họ, Đan Lai-Ly Hà, Tày Poọng (Con Kha, Xá La Vàng) | 91,430 | Tỉnh Cao Bằng,Tỉnh Thanh Hóa Việt Nam |
|
Xinh Mun Xinh Mun / 欣门族 ![]() ![]() |
Puộc, Pụa, Xá | Dạ, Nghẹt | 29,503 | Tỉnh Điện Biên,Tỉnh Sơn La Việt Nam |
Xơ Đăng Xo Dang / 色当族 ![]() ![]() |
Kmrâng, Hđang, Con-lan, Brila | Xơ-teng,Tơ-đrá, Mơ-nâm, Hà-lăng, Ca-dong, Châu, Ta Trẽ(Tà Trĩ) | 212,277 | Tỉnh Quảng Nam,Tỉnh Quảng Ngãi,Tỉnh Kon Tum Việt Nam |
Xtiêng Xtieng / 斯丁族 ![]() ![]() |
Xa-điêng, Mọi, Tà-mun | 100,752 | Tỉnh Bình Phước Việt Nam |
* Theo số liệu khảo sát dân số 1/4/2019